141. Ki-lô-mét
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Ki-lô-mét
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 65 VBT Toán 2)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
1km … 1000m | 68m + 27m … 90m |
1m … 100cm | 9m + 4m … 1km |
Bài giải
1km = 1000m | 68m + 27m > 90m |
1m = 100cm | 9m + 4m < 1km |
Bài 2. (Trang 65 VBT Toán 2)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) Quãng đường từ A đến B dài …km
b) Quãng đường từ B đến C dài hơn quãng đường từ B đến A là …km
c) Quãng đường từ C đến B dài hơn quãng đường từ C đến D là …km
Bài giải
a) Quãng đường từ A đến B dài 18km
b) Quãng đường từ B đến C dài hơn quãng đường từ B đến A là 17km
c) Quãng đường từ C đến B dài hơn quãng đường từ C đến D là 12km
Bài 3. (Trang 65 VBT Toán 2)
Đọc bảng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Huế dài …km
b) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài …km
c) Quãng đường xe lửa từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài …km
Bài giải
a) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Huế dài 688km
b) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791km
c) Quãng đường xe lửa từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 935km
Bài 4. (Trang 65 VBT Toán 2)
Viết dài hơn hoặc ngắn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
a) Quãng đường từ Hà Nội – Đà Nẵng … quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Quãng đường Hà Nội – Huế … quãng đường Nha Trang – Thành phố Hồ Chí Minh.
Bài giải
a) Quãng đường từ Hà Nội – Đà Nẵng ngắn hơn quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Quãng đường Hà Nội – Huế dài hơn quãng đường Nha Trang – Thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Mi-li-mét