108. Bảng chia 3
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Bảng chia 3
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 26 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
9 : 3 = …. 6 : 3 = …. 18 : 3 = ….
3 : 3 = …. 15 : 3 = …. 24 : 3 = ….
12 : 3 = …. 21 : 3 = …. 27 : 3 = ….
30 : 3 = ….
Bài giải
9 : 3 = 3 6 : 3 = 2 18 : 3 = 6
3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 24 : 3 = 8
12 : 3 = 4 21 : 3 = 7 27 : 3 = 9
30 : 3 = 10
Bài 2. (Trang 26 VBT Toán 2)
Có 18l mật ong chia đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy lít mật ong ?
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
Mỗi bình có số lít mật ong là:
18 : 3 = 6 (lít)
Đáp số: 6 lít mật ong.
Bài 3. (Trang 26 VBT Toán 2)
Số ?
Số bị chia | 6 | 9 | 18 | 12 | 21 | 30 | 27 | 24 | 15 | 3 |
Số chia | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Thương |
Bài giải
Số bị chia | 6 | 9 | 18 | 12 | 21 | 30 | 27 | 24 | 15 | 3 |
Số chia | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Thương | 2 | 3 | 6 | 4 | 7 | 10 | 9 | 8 | 5 | 1 |
Bài 4. (Trang 26 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
Nhân | 3 × 4 = …. | 3 × 7 = …. | 3 × 10 = …. |
Chia | 12 : 3 = …. | 21 : 3 = …. | 30 : 3 = …. |
Bài giải
Nhân | 3 × 4 = 12 | 3 × 7 = 21 | 3 × 10 = 30 |
Chia | 12 : 3 = 4 | 21 : 3 = 7 | 30 : 3 = 10 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Một phần ba.