Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 115. Luyện tập trang 33
115. Luyện tập trang 33
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 33
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 33 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
4 : 4 = | 8 : 4 = | 12 : 4 = |
36 : 4 = | 16 : 4 = | 20 : 4 = |
40 : 4 = | 24 : 4 = | 32 : 4 = |
Bài giải
4 : 4 = 1 | 8 : 4 = 2 | 12 : 4 = 3 |
36 : 4 = 9 | 16 : 4 = 4 | 20 : 4 = 5 |
40 : 4 = 10 | 24 : 4 = 6 | 32 : 4 = 8 |
Bài 2. (Trang 33 VBT Toán 2)
Số ?
4 | x | 3 | = | |
12 | : | 4 | = |
4 | x | 2 | = | |
8 | : | 4 | = |
4 | x | 5 | = | |
20 | : | 4 | = |
Bài giải
4 | x | 3 | = | 12 |
12 | : | 4 | = | 3 |
4 | x | 2 | = | 8 |
8 | : | 4 | = | 2 |
4 | x | 5 | = | 20 |
20 | : | 4 | = | 5 |
Bài 3. (Trang 33 VBT Toán 2)
Có 24 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được chia mấy quyển vở ?
Bài giải
Mỗi tổ được chia số quyển vở là:
24 : 4 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển vở
Bài 4. (Trang 33 VBT Toán 2)
Có 24 miếng kính lắp vào các ô cửa sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Hỏi căn phòng đó có mấy cửa sổ ?
Bài giải
Căn phòng đó có số cửa sổ là:
24 : 4 = 6 (cửa sổ)
Đáp số: 6 cửa sổ
Bài 5. (Trang 33 VBT Toán 2)
Số ?
Trừ | 28 – 4 = | 32 – 4 = | 36 – 4 = |
Chia | 28 : 4 = | 32 : 4 = | 36 : 4 = |
Bài giải
Trừ | 28 – 4 = 24 | 32 – 4 = 28 | 36 – 4 = 32 |
Chia | 28 : 4 = 7 | 32 : 4 = 8 | 36 : 4 = 9 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Bảng chia 5
Để học tốt, các em có thể xem thêm: