116. Bảng chia 5
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Bảng chia 5
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 34 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
5 : 5 = | 20 : 5 = | 30 : 5= |
10 : 5 = | 25 : 5 = | 35 : 5 = |
15 : 5 = | 45 : 5 = | 40 : 5 = |
50 : 5 = |
Bài giải
5 : 5 = 1 | 20 : 5 = 4 | 30 : 5= 6 |
10 : 5 = 2 | 25 : 5 = 5 | 35 : 5 = 7 |
15 : 5 = 3 | 45 : 5 = 9 | 40 : 5 = 8 |
50 : 5 = 10 |
Bài 2. (Trang 34 VBT Toán 2)
Số ?
Nhân | 5 x 3 = | 5 x 7 = | 5 x 10 = |
Chia | 15 : 5 = | 35 : 5 = | 50 : 5 = |
Bài giải
Nhân | 5 x 3 = 15 | 5 x 7 = 35 | 5 x 10 = 50 |
Chia | 15 : 5 = 3 | 35 : 5 = 7 | 50 : 5 = 10 |
Bài 3. (Trang 34 VBT Toán 2)
Có 20 tờ báo chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được mấy tờ báo ?
Bài giải
Mỗi tổ nhận được số tờ báo là:
20 : 5 = 4 (tờ báo)
Đáp số: 4 tờ báo
Bài 4. (Trang 34 VBT Toán 2)
Có 20 tờ báo chia cho các tổ, mỗi tổ được 5 tờ báo. Hỏi có mấy tổ được chia báo ?
Bài giải
Số tổ được chia báo là:
20 : 5 = 4 (tổ)
Đáp số: 4 tổ
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Một phần năm
Để học tốt, các em có thể xem thêm: