Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 46. 11 trừ đi một số: 11 – 5
46. 11 trừ đi một số: 11 – 5
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: 11 trừ đi một số: 11 – 5
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 50 VBT Toán 2)
Số ?
a)
7 + 4 = | 5 + 6 = | 2 + 9 = | 8 + 3 = |
4 + 7 = | 6 + 5 = | 9 + 2 = | 3 + 8 = |
11 – 7 = | 11 – 5 = | 11 – 2 = | 11 – 8 = |
11 – 4 = | 11 – 6 = | 11 – 9 = | 11 – 3 = |
b)
11 – 1 – 6 = | 11 – 1 – 4 = | 11 – 1 – 1 = |
11 – 7 = | 11 – 5 = | 11 – 2 = |
Bài giải
a)
7 + 4 = 11 | 5 + 6 = 11 | 2 + 9 = 11 | 8 + 3 = 11 |
4 + 7 = 11 | 6 + 5 = 11 | 9 + 2 = 11 | 3 + 8 = 11 |
11 – 7 = 4 | 11 – 5 = 6 | 11 – 2 = 9 | 11 – 8 = 3 |
11 – 4 = 7 | 11 – 6 = 5 | 11 – 9 = 2 | 11 – 3 = 8 |
b)
11 – 1 – 6 = 4 | 11 – 1 – 4 = 6 | 11 – 1 – 1 = 9 |
11 – 7 = 4 | 11 – 5 = 6 | 11 – 2 = 9 |
Bài 2. (Trang 50 VBT Toán 2)
Đặt tính rồi tính:
11 – 9 11 – 6 11 – 4 11 – 8 11 – 5
Bài giải
Bài 3. (Trang 50 VBT Toán 2)
Huệ có 11 quả đào, Huệ cho bạn 5 quả đào. Hỏi Huệ còn lại mấy quả đào ?
Bài giải
Số quả đào Huệ còn lại là:
11 – 5 = 6 (quả)
Đáp số: 6 quả
Bài 4. (Trang 50 VBT Toán 2)
Điền dấu + ; – thích hợp vào chỗ chấm:
9 …9 = 18 11 … 5 = 6
11 … 4 = 7 11 … 5 = 16
11 … 8 = 3 11 … 11 = 0
Bài giải
9 + 9 = 18 11 – 5 = 6
11 – 4 = 7 11 + 5 = 16
11 – 8 = 3 11 – 11 = 0
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 31 – 5
Để học tốt, các em có thể xem thêm: