Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 76. Ngày, tháng
76. Ngày, tháng
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Ngày, tháng
Bài 1. (Trang 82 VBT Toán 2)
Đoc, viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
Ngày bảy tháng mười một | Ngày 7 tháng 11 |
Ngày hai mươi tháng mười | |
Ngày 15 tháng 11 | |
Ngày mười một tháng mười một |
Bài giải
Đọc | Viết |
Ngày bảy tháng mười một | Ngày 7 tháng 11 |
Ngày hai mươi tháng mười | Ngày 20 tháng 11 |
Ngày mười lăm tháng 11 | Ngày 15 tháng 11 |
Ngày mười một tháng mười một | Ngày 11 tháng 11 |
Bài 2. (Trang 82 VBT Toán 2)
a) Viết tiếp các ngày còn lại còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 (có 31 ngày)
12 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 3 | 7 | |||||
15 | 18 | ||||||
27 | |||||||
29 | 31 |
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Ngày 1 tháng 12 là thứ hai, ngày 2 tháng 12 là thứ…
- Tháng 12 có … ngày chủ nhật. Đó là các ngày: …
- Tuần này, thứ bảy là ngày 13 tháng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày …. Tuần trước, thứ bảy là ngày…
- Tuần này, thứ hai là ngày 1 tháng 12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày …
Bài giải
12 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
29 | 30 | 31 |
- Ngày 1 tháng 12 là thứ hai, ngày 2 tháng 12 là thứ ba
- Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 7; 14; 21; 28
- Tuần này, thứ bảy là ngày 13 tháng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày 20 tháng 12. Tuần trước, thứ bảy là ngày 6 tháng 12
- Tuần này, thứ hai là ngày 1 tháng 12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày 6 tháng 12
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Thực hành xem lịch
Để học tốt, các em có thể xem thêm: