Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 78. Luyện tập chung trang 84
78. Luyện tập chung trang 84
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập chung trang 84
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 84 VBT Toán 2)
Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp:
Bài giải
Bài 2. (Trang 84 VBT Toán 2)
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 (31 ngày)
5 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 2 | ||||||
5 | 6 | 7 | 8 | ||||
11 | 12 | 16 | |||||
17 | 22 | 23 | |||||
26 | 27 | 30 | |||||
31 |
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ …
- Tháng 5 có … ngày thứ bảy. Đó là các ngày: …
- Thứ ba tuần này là ngày 11 tháng 5. Thứ ba tuần trước là ngày …. Thứ ba tuần sau là ngày…
Bài giải
a)
5 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 2 | ||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
31 |
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy.
- Tháng 5 có 5 ngày thứ bảy. Đó là các ngày: 1; 8; 15; 22; 29
- Thứ ba tuần này là ngày 11 tháng 5. Thứ ba tuần trước là ngày 4 tháng 5 Thứ ba tuần sau là ngày 18 tháng 5
Bài 3. (Trang 85 VBT Toán 2)
Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng:
Bài giải
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Để học tốt, các em có thể xem thêm: