Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 11. Phép cộng có tổng bằng 10
11. Phép cộng có tổng bằng 10
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Phép cộng có tổng bằng 10
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 14 VBT Toán 2)
a) Số:
6 + … = 10 | 2 + … = 10 | 9 + .. = 10 | 3 + … = 10 |
4 + … = 10 | 8 + … = 10 | 1 + … = 10 | 7 + … = 10 |
b) Viết (theo mẫu):
10 = 9 + 1 | 10 = . . . . | 10 = . . . . | 10 = . . . . | 10 = . . . . |
10 = . . . . | 10 = . . . . | 10 = . . . . | 10 = . . . . | 10 = . . . . |
Bài giải
a) Số:
6 + 4 = 10 | 2 + 8 = 10 | 9 + 1 = 10 | 3 + 7 = 10 |
4 + 6 = 10 | 8 + 2 = 10 | 1 + 9 = 10 | 7 + 3 = 10 |
b) Viết (theo mẫu):
10 = 9 + 1 | 10 = .8 + 2 | 10 = 7 + 3 | 10 = 6 + 4 | 10 = 5 + 5 |
10 = 1 + 9 | 10 = 2 + 8 | 10 = 3 + 7 | 10 = 4 + 6 | 10 = 5 + 5 |
Bài 2. (Trang 14 VBT Toán 2)
Đặt tính rồi tính:
5 + 5
7 + 3
1 + 9
6 + 4
10 + 0
Bài giải
Bài 3. (Trang 14 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
9 + 1 + 2 = | 6 + 4 + 5 = | 5 + 5 + 8 = |
8 + 2 + 5 = | 7 + 3 + 1 = | 4 + 6 + 0 = |
Bài giải
9 + 1 + 2 = 12 | 6 + 4 + 5 = 15 | 5 + 5 + 8 = 18 |
8 + 2 + 5 = 15 | 7 + 3 + 1 = 11 | 4 + 6 + 0 = 10 |
Bài 4. (Trang 14 VBT Toán 2)
Số ?
Bài giải
Bài 5. (Trang 14 VBT Toán 2)
Số ?
a) Buổi sáng em thức dậy lúc . . . giờ
b) Mỗi ngày em học khoảng . . . giờ
Bài giải
a) Buổi sáng em thức dậy lúc 6 giờ
b) Mỗi ngày em học khoảng 8 giờ
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 26 + 4; 36 + 24
Để học tốt, các em có thể xem thêm: