Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 13. Luyện tập trang 16
13. Luyện tập trang 16
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 16
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 16 VBT Toán 2)
Tinh nhẩm:
9 + 1 + 8 = | 5 + 5 + 4 = | 8 + 2 + 2 = |
9 + 1 + 6 = | 7 + 3 + 2 = | 6 + 4 + 1 = |
Bài giải
9 + 1 + 8 = 18 | 5 + 5 + 4 = 14 | 8 + 2 + 2 = 12 |
9 + 1 + 6 = 16 | 7 + 3 + 2 = 12 | 6 + 4 + 1 = 11 |
Bài 2. (Trang 16 VBT Toán 2)
Đặt tính rồi tính:
34 + 26 75 + 5 8 + 62 59 + 21
Bài giải
Bài 3. (Trang 16 VBT Toán 2)
Số ?
Bài giải
Bài 4. (Trang 16 VBT Toán 2)
Bố may áo khoác hết 19dm vải, may quần hết 11dm vải. Hỏi bố may áo khoác và quần hết bao nhiêu đề-xi-mét vải ?
Bài giải
Bố may áo khoác và quần hết số đề-xi-mét vải là:
19 + 11 = 30 (dm)
Đáp số: 30dm
Bài 5. (Trang 16 VBT Toán 2)
Số ?
Đoạn thẳng AO dài . . .cm.
Đoạn thẳng OB dài . . . cm.
Đoạn thẳng AB dài . . .cm hoặc . . . dm.
Bài giải
Đoạn thẳng AO dài 6 cm.
Đoạn thẳng OB dài 4 cm.
Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 9 cộng với một số: 9 + 5
Để học tốt, các em có thể xem thêm: