Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 18. 8 cộng với một số 8 + 5
18. 8 cộng với một số 8 + 5
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: 8 cộng với một số 8 + 5
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 21 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
8 + 2 = | 8 + 3 = | 8 + 4 = | 8 + 5 = | 8 + 6 = | 8 + 7 = |
8 + 8 = | 8 + 9 = | 4 + 8 = | 5 + 8 = | 6 + 8 = | 7 + 8 = |
Bài giải
8 + 2 = 10 | 8 + 3 = 11 | 8 + 4 = 12 | 8 + 5 = 13 | 8 + 6 = 14 | 8 + 7 = 15 |
8 + 8 = 10 | 8 + 9 = 17 | 4 + 8 = 12 | 5 + 8 = 13 | 6 + 8 = 14 | 7 + 8 = 15 |
Bài 2. (Trang 21 VBT Toán 2)
Tính ?
Bài giải
Bài 3. (Trang 21 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
8 + 5 = | 8 + 7 = | 8 + 4= |
8 + 2 + 3 = | 8 + 2 + 5 = | 8 + 2 + 2 = |
9 + 5 = | 9 + 7 = | 9 + 8 = |
9 + 1 + 4 = | 9 + 1 + 6 = | 9 + 1 + 7 = |
Bài giải
8 + 5 = 13 | 8 + 7 = 15 | 8 + 4= 12 |
8 + 2 + 3 = 13 | 8 + 2 + 5 = 15 | 8 + 2 + 2 = 12 |
9 + 5 = 14 | 9 + 7 = 16 | 9 + 8 = 17 |
9 + 1 + 4 = 14 | 9 + 1 + 6 = 16 | 9 + 1 + 7 = 17 |
Bài 4. (Trang 21 VBT Toán 2)
Hoa có 8 con tem, Hoa mua thêm 4 con tem nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu con tem ?
Bài giải
Hoa có tất cả số con tem là:
8 + 4 = 12 (con tem)
Đáp số: 12 con tem
Bài 5. (Trang 21 VBT Toán 2)
Số ?
Bài giải
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 28 + 5
Để học tốt, các em có thể xem thêm: