Trang chủ
LỚP 5 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 61. Luyện tập chung trang 75
61. Luyện tập chung trang 75
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập chung trang 75
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 75 VBT Toán 5)
Tính:
Bài giải
Bài 2. (Trang 75 VBT Toán 5)
Tính nhẩm:
8,37 x 10 = | 138,05 x 100 = | 0,29 x 10 = |
39,4 x 0,1 = | 420,1 x 0,01 = | 0,98 x 0,1 = |
Bài giải
8,37 x 10 = 83,7 | 138,05 x 100 = 13805 | 0,29 x 10 = 2,9 |
39,4 x 0,1 = 3,94 | 420,1 x 0,01 = 4,201 | 0,98 x 0,1 = 0,098 |
Bài 3. (Trang 75 VBT Toán 5)
Mua 7m vải trả 245 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Số tiền mua 1 mét vải là:
455000 : 7 = 65000 (đồng)
Số tiền mua 4,2m vải là:
65000 x 4,2 = 273000 (đồng)
Số tiền phải trả ít hơn là:
455000 – 273000 = 182000 (đồng)
Đáp số: 182 000 đồng
Bài 4. (Trang 76 VBT Toán 5)
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a | b | c | (a + b) x c | a x c + b x c |
2,4 | 1,8 | 10,5 | (2,4 +1,8) x… =… | |
2,9 | 3,6 | 0,25 | ||
3,1 | 10,5 | 0,45 |
Nhận xét: (a + b) x c = a x … + b x… hay a x c + b x c = (a +…) x…
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Bài giải
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a | b | c | (a + b) x c | a x c + b x c |
2,4 | 1,8 | 10,5 | ||
2,9 | 3,6 | 0,25 | ||
3,1 | 10,5 | 0,45 |
Nhận xét: (a + b) x c = a x c + b x c hay a x c + b x c = (a + b) x c
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập chung trang 76