122. Bảng đơn vị đo thời gian
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian.
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 49 VBT Toán 5)
Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):
Sự kiện lịch sử | Năm | Thế kỉ |
Khởi nghĩa hai Bà Trưng | 40 | |
Khởi nghĩa Bà triệu | 248 | III |
Ngô Quyền chiến thắng quan Nam Hán trên sông Bạch Đằng | 938 | |
Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long (Hà Nội) | 1010 | |
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống | 1077 | |
Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba | 1288 | |
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi | 1428 | |
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh | 1789 | |
Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tích Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập | 1945 | |
Chiến thắng Điện Biên Phủ | 1954 | |
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng | 1975 |
Bài giải
Sự kiện lịch sử | Năm | Thế kỉ |
Khởi nghĩa hai Bà Trưng | 40 | I |
Khởi nghĩa Bà triệu | 248 | III |
Ngô Quyền chiến thắng quan Nam Hán trên sông Bạch Đằng | 938 | X |
Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long (Hà Nội) | 1010 | XI |
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống | 1077 | XI |
Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba | 1288 | XII |
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi | 1428 | XV |
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh | 1789 | XVIII |
Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tích Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập | 1945 | XX |
Chiến thắng Điện Biên Phủ | 1954 | XX |
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng | 1975 | XX |
Bài 2. (Trang 49 VBT Toán 5)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 giờ = ….. phút 180 phút = ….. giờ
2 giờ rưỡi = ….. phút 366 phút = ….. giờ ….. phút
giờ = ….. phút 240 giây = ….. phút
1,4 giờ = ….. phút 450 giây = ….. phút ….. giây
Bài giải
4 giờ = 240 phút 180 phút = 3 giờ
2 giờ rưỡi = 150 phút 366 phút = 6 giờ 6 phút
1,4 giờ = 84 phút 450 giây = 7 phút 30 giây
Bài 3. (Trang 50 VBT Toán 5)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ngày = ….. giờ 3 năm = ….. tháng
2 ngày 5 giờ = ….. giờ 5 năm rưỡi = ….. tháng
2 thế kỷ = ….. năm 36 tháng = ….. năm
Bài giải
4 ngày = 96 giờ 3 năm = 36 tháng
2 ngày 5 giờ = 53 giờ 5 năm rưỡi = 66 tháng
2 thế kỷ = 200 năm 36 tháng = 3 năm
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 5: Cộng số đo thời gian