2. Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì II – đề số 2
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Tìm x:
a) x : 4 = 9 b) 3 × x = 30
x = x =
x = x =
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
So sánh chu vi hình tứ giác ABCD với hình tam giác MNP:
A. Chu vi hình tứ giác ABCD lớn hơn chu vi hình tam giác MNP.
B. Chu vi hình tứ giác ABCD bé hơn chu vi hình tam giác MNP.
C. Chu vi hình tứ giác ABCD bằng chu vi hình tam giác MNP.
Câu 3: Tính:
a) 4 × 3 + 5 = …… = ……
b) 5 × 4 + 2 = …… = ……
c) 6 × 3 + 7 = …… = ……
d) 2 × 5 + 5 = …… = ……
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a) 30 : 2 : 3 = 15 : 5 × 3 ……
b) 30 : 2 : 3 < 15 : 5 × 3 ……
c) 30 : 2 : 3 > 15 : 5 × 3 ……
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số liền trước của số 90 là ……
b) Số liền sau của số 90 là ……
c) Số liền trước của số 79 là ……
d) Số liền sau của số 79 là ……
Câu 6: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Các số tròn chục có hai chữ số.
b) Các số tròn trăm có ba chữ số.
Câu 7: Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 12m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?
Câu 8: Nêu cách lấp dãy số sau đây và điền thêm số thứ tự của dãy số vào ô trống:
24 | 12 | 6 |
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Tìm x:
a) x : 4 = 9 b) 3 × x = 30
x = 9 × 4 x = 30 : 3
x = 36 x = 10
Câu 2:
Chọn B.
Câu 3: Tính:
a) 4 × 3 + 5 = 12 + 5 = 17
b) 5 × 4 + 2 = 20 + 2 = 22
c) 6 × 3 + 7 = 18 + 7 = 25
d) 2 × 5 + 5 = 10 + 5 = 15
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a) 30 : 2 : 3 = 15 : 5 × 3 S
b) 30 : 2 : 3 < 15 : 5 × 3 Đ
c) 30 : 2 : 3 > 15 : 5 × 3 S
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số liền trước của số 90 là 89
b) Số liền sau của số 90 là 91
c) Số liền trước của số 79 là 78
d) Số liền sau của số 79 là 80
Câu 6: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Các số tròn chục có hai chữ số:
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
b) Các số tròn trăm có ba chữ số:
100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900
Câu 7:
Số bộ quần áo may được là:
12 : 2 = 6 (bộ)
Đáp số: 6 bộ quần áo.
Câu 8:
Dãy số được lập theo quy luật số ở một ô bằng số ở ô liền kề bên trái chia cho 2.
24 | 12 | 6 | 3 |