11. Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì I – đề số 11
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
+) 75 và 52
+) 96 và 81
+) 93 và 18
Câu 2: Tìm x:
a) + 26 = 54
b) 19 +
Câu 3: Điền dấu + hoặc – thích hợp vào ô trống:
15
69 + 10 = 89
57
55 – 15 = 20
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ | 20 | 65 | 72 | 85 | |||
Số trừ | 5 | 17 | 18 | 10 | 23 | 15 | |
Hiệu | 8 | 10 | 51 | 51 |
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
27 – 17 = ….. + 50 = ….. – 10 = ….
Câu 6: Thùy có 15 quyển vở, mẹ mua thêm cho Thùy 10 quyển vở nữa. Hỏi Thùy có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính sau là:
57- 25...
A. 34
B. 32
C. 30
D. 31
Câu 8: Hình dưới đây có:
… hình tam giác
… hình tứ giác
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ:
75- 5223
96- 8115
93- 1875
Câu 2: Tìm x:
a)
b) 19 +
Câu 3: Điều dấu + hoặc – thích hợp vào ô trống:
15 + 7 = 22
69 + 10 = 89 – 10
57 – 7 = 50
55 – 15 = 20 + 20
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ | 20 | 25 | 65 | 69 | 72 | 74 | 85 |
Số trừ | 5 | 17 | 55 | 18 | 10 | 23 | 15 |
Hiệu | 15 | 8 | 10 | 51 | 62 | 51 | 70 |
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
27 – 17 = 10 + 50 = 60 – 10 = 50
Câu 6:
Số quyển vở Thùy có tất cả là:
15 + 10 = 25 (quyển vở)
Đáp số: 25 quyển vờ
Câu 7: Khoanh B
Câu 8: Hình bên có:
3 hình tam giác
3 hình tứ giác