19. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 19
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Chiều rộng | 24m | 23cm | 107mm | 107dm |
Chiều dài | 45m | 203mm | ||
Chu vi hình chữ nhật | 100cm | 642dm | ||
Diện tích hình chữ nhật |
Câu 2:
a) Các số tròn chục từ 9960 đến 10 000 là:
……………………………………………………………………………………………………
b) Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là:
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Viết các số 4256, 4265, 4625, 4562:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………….
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………….
Câu 4: Điều dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 8756 8856
4605
b) 1000g
1 giờ 50 phút
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
+) 8763 + 1952
+) 99 000 – 8763
+) 6540 x 7
+) 9861 : 3
Câu 6: Tìm x:
a)
b)
Câu 7: Một cửa hàng có 1720kg gạo, ngày đầu bán được 120kg gạo, ngày thứ hai bán được 230kg gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bên có:
15 góc vuông.
10 góc vuông.
17 góc vuông.
18 góc vuông.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Chiều rộng | 24m | 23cm | 107mm | 107dm |
Chiều dài | 45m | 203mm | ||
Chu vi hình chữ nhật | 138m | 100cm | 620mm | 642dm |
Diện tích hình chữ nhật | 1080 |
621 |
21 721 |
22 898 |
Câu 2:
a) 9960, 9970, 9980, 9990, 10 000.
b) 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000.
Câu 3:
a) 4625, 4562, 4265, 4256.
b) 4256, 4265, 4562, 4625
Câu 4: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 8756 < 8856
4605 > 4500
b) 1000g = 1kg
1 giờ 50 phút > 100 phút
Câu 6: Tìm x:
a)
b)
Câu 7:
Số ki-lô-gam gạo của cửa hàng bán được trong cả hai ngày là:
120 + 230 = 350 (kg)
Số ki-lô-gam gạo của cửa hàng còn lại là:
1720 – 350 = 1370 (kg)
Đáp số: 1370 kg gạo
Câu 8: