12. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 12
Nội dung chính
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
78 153 + 7183 62 950 – 3758 2452 x 9 6592 : 8
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 8972 là:
A. 8973 B. 8975 C. 8971 D. 8980
b) Số liền sau của 9999 là:
A. 10 000 B. 10 001 C. 9998 D. 999
c) Số bé nhất trong các số 58 192 ; 58 291 ; 58 912 ; 58 921 là:
A. 58 192 B. 58 912 C. 58 291 D. 58 921
Câu 3: Tìm :
a) b)
Câu 4: Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
8m 9cm … 8m 7m 9cm … 790cm
8m 5cm … 85cm 8m 5cm … 705cm
Câu 5: Điền vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống cạnh những tháng có 31 ngày.
Tháng 1 | Tháng 5 |
Tháng 9 |
Tháng 2 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Câu 7: Mua 5 quyển vở phải trả 35 000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Diện tích tam giác ADC nhỏ hơn diện tích tam giác ABC.
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích tam giác ABC.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1:
78153+ 718385336
62950- 375859192
2452x 922068
Câu 2:
a) Khoanh C
b) Khoanh A
c) Khoanh A
Câu 3:
a) b)
Câu 4:
8m 9cm > 8m 7m 9cm < 790cm
8m 5cm > 85cm 8m 5cm < 705cm
Câu 5:
8 giờ 30 phút
4 giờ 55 phút hoặc 5 giờ kém 5 phút
Câu 6.
Tháng 1 x | Tháng 5 x | Tháng 9 |
Tháng 2 |
Tháng 6 |
Tháng 10 x |
Tháng 3 x | Tháng 7 x | Tháng 11 |
Tháng 4 |
Tháng 8 x | Tháng 12 x |
Câu 7:
Số tiền mua 1 quyển vở là:
35 000 : 5 = 7000 (đồng)
Số tiền mua 10 quyển vở là:
7000 x 10 = 70 000 (đồng)
Đáp số: 70 000 đồng.
Câu 8:
a) S
b) Đ