11. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 11
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông | Diện tích hình vuông |
10 cm | ||
15 cm | ||
20 cm |
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
36 712 + 55 418 96 125 – 37 520 37 805 x 3
Câu 3: Tính nhẩm:
a) 2000 x 2 = … 4000 x 3 = …
b) 5000 x 2 = … 12 000 x 4 = …
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) 10 985 + 37 525 x 5 = … = …
b) 98 672 – 13 750 : 2 = … = …
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 50 005 : 5 là:
A. 1001 B. 10 001 C. 101 D. 11 000
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 36 : 9 x 4 = 4 x 4 = 16
b) 36 : 9 x 4 = 36 : 36 = 1
Câu 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Câu 8: Điền vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ:
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1:
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông | Diện tích hình vuông |
10 cm | 40 cm | 100 cm |
15 cm | 60 cm | 225 cm |
20 cm | 80 cm | 400 cm |
Câu 2:
36712+ 5541892130
96125- 3752058605
37805x 3113415
Câu 3:
a) 2000 x 2 = 4000 4000 x 3 = 12 000
b) 5000 x 2 = 10 000 12 000 x 4 = 48 000
Câu 4:
a) 10 985 + 37 525 x 5 = 10 985 + 187 625 = 198 610
b) 98 672 – 13 750 : 2 = 98 672 – 6875 = 91 797
Câu 5:
Khoanh vào B.
Câu 6:
a) 36 : 9 x 4 = 4 x 4 = 16 Đ
b) 36 : 9 x 4 = 36 : 36 = 1 S
Câu 7:
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
1355 : 5 = 271 (
Số lít dầu cả hai buổi bán được là:
1355 + 271 = 1626 (
Đáp số: 1626
Câu 8:
Đồng hồ chỉ: 9 giờ 50 phút hoặc 10 giờ kém 10 phút.