10. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 10
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Chu vi hình vuông có cạnh 8cm là:
A. 16
B. 32
C. 64
D. 36
b) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm là:
A.
B. 28cm
C. 48cm
D.
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 10 000
B. 1000
C. 99 999
D. 999
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
78 620 + 537
14 153 – 2570
7455 x 6
8675 : 5
Câu 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
1km . . . 999m
999mm . . . 1m
3m52cm. . . 352cm
85m . . . 85dm
Câu 4: Cho dãy số 150,200,250,300,350,400,450,500.
Nhìn vào dãy số trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong dãy số trên, số lớn nhất là . . .
b) Trong dãy số trên, số bé nhất là . . .
c) Trong dãy số trên, số chữ số 0 có tất cả là . . .
d) Số thứ năm trong dãy là . . .
Câu 5: Số ?
Câu 6: Viết:
a) Số 47 825 gồm . . .chục nghìn, . . .nghìn, . . . trăm, . . . chục; . . . đơn vị
a) Số 87 250 gồm . . .chục nghìn, . . .nghìn, . . . trăm, . . . chục; . . . đơn vị
Câu 7: Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 cái hộp. Hỏi nếu có 2490 cái đĩa cùng loại thì xếp vào được mấy cái hộp ?
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
b) Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
c) Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: a) B b) D c) C
Câu 2:
Câu 3:
1km > 999m
999mm < 1m
3m52cm = 352cm
85m > 85dm
Câu 4: Ta điền:
a) 500
b) 150
c) 12
d) 350
Câu 5:
Câu 6:
a) Số 47 825 gồm 4 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 2 chục; 5 đơn vị
a) Số 87 250 gồm 8 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục; 0 đơn vị
Câu 7: Số cái đĩa xếp vào hộp là:
48 : 8 = 6 (cái đĩa)
Số cái hộp có là:
2490 : 6 = 415 (cái hộp)
Đáp số: 415 cái hộp
Câu 8: a) S b) Đ c) S