6. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 6
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Biểu thức 15 + 25 x 3 có giá trị là:
A. 75
B. 90
C. 95
D. 100
b) 80 phú
A. Bằng 1 giờ
B. Nhỏ hơn 1 giờ
C. Lớn hơn 1 giờ
c) x : 3 = 346, giá trị của x là:
A. 1380
B. 1038
C. 1830
D. 1083
d) Chu vi một hình vuông cạnh 6cm là:
A. 12
B. 24
C. 36
D. 40
Câu 2: Đặt tính rồi tính
86 230 + 415
14 352 – 2540
7432 x 5
6870 : 5
Câu 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
1km . . . 935m
99mm . . . 1m
3m 52cm . . . 352cm
8m 2dm . . . 100dm
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Tháng 2 có 31 ngày
b) Tháng 6 có 30 ngày
c) Tháng 7 có 31 ngày
d) Tháng 5 có 30 ngày
Câu 7: Có 2975 quyển sách xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 10 ngăn như thế xếp được bao nhiêu quyển sách ?
Câu 8: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong hình bên có . . . góc vuông
b) Ngày 28 tháng 1 là thứ hai thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ . . .
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: a) Khoanh B b) Khoanh C c) Khoanh B d) Khoanh B
Câu 2:
Câu 3:
1km > 935m
99mm < 1m
3m 52cm = 352cm
8m2dm < 100dm
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6: a) S b) Đ c) Đ d) S
Câu 7: Số quyển sách xếp vào 1 ngăn lad:
2975 : 7 = 425 (quyển)
Số quyển sách xếp vào trong 10 ngăn là:
425 x 10 = 4250 (quyển sách)
Đáp số: 4250 quyển sách
Câu 8:
a) Trong hình bên có 5 góc vuông
b) Ngày 28 tháng 1 là thứ hai thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ sáu.