1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 1
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Nối cách đọc số và số tương ứng.
Tám nghìn | 5065 |
Năm nghìn không trăm sáu mươi lăm | 8000 |
Một nghìn không trăm chín mươi hai | 1092 |
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a) Số liền sau của 999 là:
A. 1000 …… B. 998 …… C. 995 …… D. 909 ……
b) Số liền trước của 8540 là:
A. 8541 …… B. 8539 …… C. 8593 …… D. 8550 …….
Câu 3: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) 8440 …… 8740 b) 7km …… 5000m + 200m
c) 9542 …… 9000 + 500 + 40 + 2
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a) 3740 + 4325
b) 9672 – 3512
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm có 8 nghìn, 1 trăm, 3 đơn vị là:
A. 8013 B. 8103 C. 8310 D. 8301
b) Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là:
A. 9876 B. 1023 C. 1320 D. 1230
Câu 6: Tìm x:
a) 2010 : x = 6 b) x × 7 = 1064
x = x =
x = x =
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 351m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật đó ?
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt:
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Nối cách đọc và số tương ứng:
- Tám nghìn : 8000
- Năm nghìn không trăm sáu mươi lăm: 5065
- Một nghìn không trăm chín mươi hai: 1092
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a) Số liền sau của 999 là:
A. 1000 Đ B. 998 S C. 995 S D. 909 S
b) Số liền trước của 8540 là:
A. 8541 S B. 8539 Đ C. 8593 S D. 8550 S
Câu 3: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) 8440 < 8740 b) 7km > 5000m + 200m
c) 9542 = 9000 + 500 + 40 + 2
Câu 4:
Câu 5:
a) Chọn B.
b) Chọn B.
Câu 6: Tìm x:
a) 2010 : x = 6 b) x × 7 = 1064
x = 2010 : 6 x = 1064 : 7
x = 335 x = 152
Câu 7:
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là:
351 : 3 = 117 (m)
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
(351 + 117) × 2 = 936 (m)
Đáp số: 936m
Câu 8:
Số bông hoa Nga hái được là:
10 × 3 = 30 (bông hoa)
Số bông hoa hai bạn hái được là:
30 + 10 = 40 (bông hoa)
Đáp số: 40 bông hoa