3. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì I – đề số 3
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính:
a) 9 x 7 + 512 = … = …
b) 18 x 3 : 2 = … = …
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
4573 – 1084
5120 x 2
2598 : 2
Câu 3: Cho các số: 1540 ; 987 ; 5610 ; 4583 ; 9610
a) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: …
b) Số lớn nhất trong các số trên là: …
c) Số bé nhất trong các số trên là: …
Câu 4: Tính , biết:
a) b)
Câu 5: Làm tính nhân rồi điền số vào bảng (theo mẫu):
x | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
2 | 24 | 28 | ||||||||
4 | 48 |
Câu 6: Em đi bộ từ nhà đến trường hết 45 phút. Chị đi xe đạp từ nhà đến trường bằng thời gian em đi. Hỏi chị đi trong bao nhiêu phút?
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Câu 8. Cho hình tứ giác ABCD (hình bên dưới):
a) Hãy kẻ thêm hai đoạn thẳng MN và PQ vào hình tứ giác đã cho để có 6 hình tứ giác.
b) Gọi tên các hình tứ giác có trong hình vẽ.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1:
a) 9 x 7 + 512 = 63 + 512 = 575
b) 18 x 3 : 2 = 54 : 2 = 27
Câu 2:
4573- 10843489
5120x 210240
Câu 3:
a) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 987 , 1540 , 4583 , 5610 , 9610
b) Số lớn nhất trong các số trên là: 9610
c) Số bé nhất trong các số trên là: 987
Câu 4:
a) b)
Câu 5:
x | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
2 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 |
4 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 | 88 | 96 | 104 | 112 | 120 |
Câu 6:
Thời gian chị đi xe đạp từ nhà đến trường là:
45 : 3 = 15 (phút)
Đáp số: 15 phút.
Câu 7:
Câu 8:
a) Như hình vẽ:
b) Các hình tứ giác trong hình bên là: AMND, MNQP, PBCQ, APQD, MNCB, ABCD