9. Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 9
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 4 trong số 7 425 619 là:
A. 4000
B. 40 000
C. 400 000
D. 4 000 000
b) Số thích hợp viết vào ô trống để là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
c) Diện tích hình bình hành có cạnh đáy 9dm, chiều cao tương ứng 75cm là:
A. 3375
B. 6750
C. 3375
D. 6750
d) Chu vi hình vuông có diện tích 49
A. 28cm
B. 11cm
C. 196cm
D. 2401cm
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình thoi ABCD có:
a) Các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau
c) Hai đường chéo vuông góc với nhau
d) Hai đường chéo bằng nhau
e) Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống đặt sau kết quả đúng:
Tổng của hai số là 954. Tỉ số của hai số đó là
a) 420 và 534
b) 424 và 530
c) 422 và 532
d) 421 và 553
Câu 4: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
c)
d)
Câu 5: Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm:
a)
b)
c)
d)
1.2. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 324 x 232
b) 251 x 324
c) 39 875 : 125
d) 51 212 : 217
Câu 2: Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 3: Hai bao chứa được 1 tạ 20kg đường. Bao nhỏ chứa ít hơn bao lớn 40kg đường. Hỏi mỗi bao chứa được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 4: Bác Tám mở một vòi nước chảy vào cái bể (bể chứa đựng nước), giờ thứ nhất chảy được
a) Sau hai giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?
b) Nếu bác Tám dùng hết một lượng nước bằng
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Chọn C.
b) Chọn C.
c) Chọn D.
d) Chọn A.
Câu 2: Đ, S, Đ, S, S
Câu 3: Đánh xấu x vào: b)
Câu 4:
a)
b)
c)
d)
Câu 5:
a) =
b) <
c) >
d) =
2.2 Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 3:
Đổi đơn vị: 1 tạ 20kg = 120kg
Số đường bao lớn chứa được là:
(120 + 40) : 2 = 80 (kg)
Số đường bao nhỏ chứa được là:
120 – 80 = 40 (kg)
Đáp số: Bao lớn: 80kg; Bao nhỏ: 40kg
Câu 4:
a) Sau hai giờ, vòi nước đó chảy được là:
b) Lượng nước còn lại sau khi đã tưới rau và giặt quần áo là:
Đáp số: a)