7. Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 7
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 1 986 432 chỉ:
A. 9 triệu
B. 9 trăm nghìn
C. 9 chục nghìn
D. 9 nghìn
b) Phân số bằng:
A.
B.
C.
D.
c) Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
d) Phép trừ có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B do được 10cm. Như vậy độ dài thực tế của quãng đường AB là:
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 100 000cm
d) 100 000mm
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 phút = ….. giây
b) 2 phút 45 giây = ….. giây
c)
d)
Câu 4: Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm:
a) 8kg 45g ….. 8045g
b) 7 tấn 25kg ….. 725kg
c) 1 tạ 60 yến ….. 160 yến
d) 150g …..
Câu 5: Ghép tương ứng giữa độ dài “thu nhỏ” trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 với “độ dài thật”:
– Độ dài thu nhỏ:
a) 1mm
b) 1cm
c) 1dm
– Độ dài thật:
1) 10 000cm
2) 10 000mm
3) 10 000dm
Ghép lần lượt như sau:
a – ….
b – ….
c – ….
1.2 Tự luận
Câu 1: Tính:
a) 6720 : 120 + 38 x 100 = …..
b) 792 x 231 – 2400 : 100 = …..
c)
d)
Câu 2: Con bò và con trâu nặng
Câu 3: Một tờ giấy màu hình vuông có cạnh
a) Tính diện tích tờ giấy màu hình vuông đó.
b) Cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng chu vi với tờ giấy màu hình vuông cạnh
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
b)
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Chọn B
b) Chọn C
c) Chọn C
d) Chọn B
Câu 2:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 3:
a) 900
b) 165
c) 40
d) 45
Câu 4:
a) =
b) >
c) <
d) <
Câu 5: Ghép tương ứng:
a – 2
b – 1
c – 3
2.2 Tự luận
Câu 1:
a) 6720 : 120 + 38 x 100 = 56 + 3800 = 3856
b) 792 x 231 – 2400 : 100 = 182 952 – 24 = 182 928
c)
d)
Câu 2:
Đổi đơn vị:
Con trâu nặng là:
(500 + 120) : 2 = 310 (kg)
Con bò nặng là:
310 – 120 = 190 (kg)
Đáp số: Trâu: 310kg; Bò: 190kg
Câu 3:
a) Diện tích tờ giấy màu hình vuông là:
b) Diện tích mỗi ô vuông là:
Số ô vuông cắt được là:
c) Chu vi tờ giấy hình chữ nhật là:
Nửa chu vi tờ giấy hình chữ nhật là:
Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
Đáp số: a)
Câu 4:
a)
b)