1. Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì I – đề số 1
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Tích của hai số là 4368. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:
A. 39 312 B. 13 104 C. 14 401 D. 131 040
Câu 2: Đánh dấu x vào sau câu đúng:
a) Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi
b) Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích thay đổi
c) Phép nhân và phép cộng đều có tính chất giao hoán
d) Phép nhân và phép cộng không có tính chất kết hợp
Câu 3:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
450 < … < 459
895 > … > 885
4265 < … < 4275
1635 > … > 1625
1.2. Tự luận
Câu 1: Trong các số 699; 785; 368; 1547; 2360:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 2 và 5?
Câu 2: Tính:
a) 9841 x 3 – 12 538 =
b) 43 162 + 2539 x 5 =
c) 458 x 7 + 12 364 =
d) 82 376 – 4759 x 9 =
Câu 3: Vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m. Vườn rau hình vuông có chu vi bằng chu vi vườn hoa hình chữ nhật. Tính diện tích của vườn hoa hình vuông?
Câu 4:
a) Hãy vẽ hình vuông có cạnh là 4cm.
b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25 =
b) 892 x 4 + 5 x 892 + 892 – 750 =
c) 110 + 120 + 130 + … + 180 + 190 =
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
Chọn B
Câu 2:
Đánh dấu x vào a) và c)
Câu 3:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4:
450 < 455 < 459
895 > 890 > 885
4265 < 4270 < 4275
1635 > 1630 > 1625
2.2 Tự luận
Câu 1:
a) Số chia hết cho 2 là: 368 ; 2360
b) Số không chia hết cho 2 là: 699 ; 785 ; 1547
c) Số chia hết cho 5 là: 785 ; 2360
d) Số chia hết cho 2 và 5 là: 2360
Câu 2: Tính:
a) 9841 x 3 – 12 538 = 29 523 – 12 538 = 16 985
b) 43 162 + 2539 x 5 = 43 162 + 12 695 = 55 587
c) 458 x 7 + 12 364 = 3206 + 12 364 = 15 570
d) 82 376 – 4759 x 9 = 82 376 – 42 831 = 39 545
Câu 3:
Chu vi vườn hoa hình chữ nhật là: (9 + 5) x 2 = 28 (m)
Chu vi vườn hao hình chữ nhật cũng chính là chu vi vườn rau hình vuông nên cạnh của vườn rau hình vuông là: 28 : 4 = 7 (m)
Diện tích vườn rau hình vuông là: 7 x 7 = 49 (m)
Đáp số: 49 m
Câu 4:
a)
b) Chu vi của hình vuông là:
4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)
Diện tích của hình vuông đó là:
4 x 4 = 16 (cm
Đáp số: 16cm; 16cm
Câu 5:
a) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25
= 4 x 25 x (125 + 175)
= 100 x 300 = 30 000
b) 892 x 4 + 5 x 892 + 892 – 750
= 892 x (4 + 5 + 1) – 750
= 892 x 10 – 750
= 8920 – 750 = 8170
c) 110 + 120 + 130 + … + 180 + 190
= (110 + 190 ) + (120 + 180) + (130 + 170) + ( 140 + 160) + 150
= 300 + 300 + 300 + 300 + 150
= 300 + x 4 + 150
= 1200 + 150 = 1350