6. Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì II – đề số 6
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,4
B. 7,007
C. 70,07
D. 7,07.
b) Số thập phân 0,25 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 2,5%
B. 25%
C. 250%.
c) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,2 giờ
B. 4,05 giờ
C. 4,25 giờ.
d) Một mặt bàn hình tròn cố bán kính 0,6m thì diện tích của nó là:
A. 11,304
B. 113,04
C. 3,768
D. 1,1304
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a.
b)
c)
d)
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:
a) Ô tô đi một quãng đường dài 240km với vận tốc 80km/h thì thời gian đi hết quãng đường là:
1 giờ 30 phút
2 giờ
3 giờ
b) Một hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm thì có diện tích toàn phần là:
c) Một bể cá có diện tích
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp ………. đơn vị bé và đơn vị bé ………. đơn vị lớn.
b)
c)
1.2. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 12 giờ – 6 giờ 50 phút
b) 6 năm 8 tháng + 7 năm 9 tháng
c) 3,8 x 5,25
d) 16,73 : 3,5
Câu 2: Tìm x biết:
a) 102 :
b)
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,25 giờ = ….. phút
1,9 giờ = ….. phút
366 giây = ….. phút ….. giây
Câu 4: Một ca nô đi ngược dòng sông từ B đến A với vận tốc khi nước lặng là 22,5km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,1km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút thì ca nô đến bên A. Tính độ dài quãng sông AB.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Khoanh B.
b) Khoanh B.
c) Khoanh C.
d) Khoanh D.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a)
b)
c)
d)
Câu 3:
a) 3 giờ: x
b) 150
c) 4005
Câu 4:
a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp 1000 đơn vị bé và đơn vị bé bằng
b) 950
c)
2.2 Tự luận
Câu 1:
a) 5 giờ 10 phút
b) 13 năm 17 tháng hay 14 năm 5 tháng
c) 16,6632
d) 4,78
Câu 2:
a) 102 :
b)
Câu 3:
2,25 giờ = 135 phút;
1,9 giờ = 114 phút;
366 giây = 6 phút 6 giây;
490 giây = 8 phút 10 giây
Câu 4:
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc ca nô khi ngược dòng sông từ B đến A là: 22,5 – 2,1 = 20,4 (km/giờ)
Độ dài quãng sông AB: 20,4
Đáp số: 51km