5. Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì I – đề số 5
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1:
a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là ?
A. 398,7 B. 398,07 C. 793,8 D. 973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân ?
A. B. C. D.
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. B. C. D.
d) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,513 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42
Câu 2:
a) Biểu thức 0,77 : 0,44 x 2 có giá trị là:
A. 3,5 B. 35 C. 1,75 D. 350
b) Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là:
A. 0,18% B. 18% C. 1,8% D. 180%
Câu 3:
a) Số
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 9,5 B. 95000 C. 950 D. 9500
b)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,351 B. 3,51 C. 35,1 D. 0,0351
Câu 4: Tam giác ABC có diện tích 40 . Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
1.2. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) b)
c) d)
Câu 2: Tìm x, biết:
a)
b)
Câu 3: Tìm Q biết:
a) 22,5% của Q là 4,5
b) 25% của Q là 9
Câu 4: Hai số có tổng là 7,5 và hiệu của hai số là 2,6. Tìm hai số đó.
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)
Cho hình bên. So sánh diện tích hai hình tam giác ABD và ADC biết BD = DC x 2.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1: a) Khoanh B. b) Khoanh B. c) Khoanh D. d) Khoanh D.
Câu 2: a) Khoanh A. b) Khoanh B.
Câu 3: a) Khoanh B. b) Khoanh B.
Câu 4: Khoanh B
2.2 Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 345,753 b) 478,259 c) 1178,568 d) 64,3125
Câu 2: Tìm x, biết:
Câu 3:
a) Số Q cần tìm là: 4,5 : 22,5 x 100 = 20
b) Số Q cần tìm là: 9 : 25 x 100 = 36
Câu 4:
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất là: (7,5 – 2,6) : 2 = 2,45
Số thứ hai là: 2,45 + 2,6 = 5,05
Đáp số: 2,45 và 5,05
Câu 5: Hai tam giác ABD và ADC có chung đường cao AI và đáy BD = DC x 2.
Diện tích tam giác
Diện tích tam giác
Vậy diện tích tam giác ABD gấp 2 lần diện tích tam giác ADC.