6.8. Luyện tập trang 149
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 2 trang 149. Bài học Luyện tập trang 149
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 149 SGK Toán 2)
Viết (theo mẫu):
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
116 | 1 | 1 | 6 | một trăm mười sáu |
815 | … | … | … | … |
307 | … | … | … | … |
… | 4 | 7 | 5 | … |
… | … | … | … | chín trăm |
… | 8 | 0 | 2 | … |
Bài giải
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
116 | 1 | 1 | 6 | một trăm mười sáu |
815 | 8 | 1 | 5 | tám trăm mười lăm |
307 | 3 | 0 | 7 | ba trăm linh bảy |
475 | 4 | 7 | 5 | bốn trăm bảy mươi lăm |
900 | 9 | 0 | 0 | chín trăm |
802 | 8 | 0 | 2 | tám trăm linh hai |
Bài 2. (Trang 149 SGK Toán 2)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 ; 500 ; … ; … ; 800 ; 900 ; … .
b) 910 ; 920 ; 930 ; … ; … ; … ; 970 ; … ; 990 ; … .
c) 212 ; 213 ; 214 ; … ; … ; 217 ; 218 ; … ; … ; … .
d) 693 ; 694 ; … ; … ; 697 ; … ; … ; … ; 701.
Bài giải
a) 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000 .
b) 910 ; 920 ; 930 ; 940 ; 950 ; 960 ; 970 ; 980 ; 990 ; 1000 .
c) 212 ; 213 ; 214 ; 215 ; 216 ; 217 ; 218 ; 219 ; 220 ; 221 .
d) 693 ; 694 ; 695 ; 696 ; 697 ; 698 ; 699 ; 700 ; 701.
Bài 3. (Trang 149 SGK Toán 2)
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp:
543 … 590 342 … 432
670 … 676 987 … 897
699 … 701 695 … 600 + 95
Bài giải
543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 > 897
699 < 701 695 = 600 + 95
Bài 4. (Trang 149 SGK Toán 2)
Viết các số 875 ; 1000 ; 299; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài giải
Ta có các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 299 ; 420 ; 875; 1000.
Bài 5. (Trang 149 SGK Toán 2)
Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác (xem hình vẽ):
Bài giải
Ta có thể xếp như hình vẽ sau, (học sinh tìm thêm những cách xếp khác)
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Mét.