Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 3: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN 3.33. Các số có hai chữ số (tiếp theo)
3.33. Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 1 trang 138, 139. Bài học Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Bài 1. (Trang 138 SGK Toán 1)
Viết số:
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
Lời giải
Các số là: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
Bài 2. (Trang 139 SGK Toán 1)
Viết số:
Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi
Lời giải
Các số là: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
Bài 3. (Trang 139 SGK Toán 1)
Viết số thích hợp vào ô trống:
30 | 33 | 38 | |||||||
41 | 45 | ||||||||
52 | 57 | ||||||||
60 | 69 |
Lời giải
30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 |
50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 |
Bài 4. (Trang 139 SGK Toán 1)
Đúng ghi đ, sai ghi s: