Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 3: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN 3.24. Các số tròn chục
3.24. Các số tròn chục
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 1 trang 127. Bài học Các số tròn chục
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Luyện tập trang 128 Toán 1
Bài 1. (Trang 127 SGK Toán 1)
Viết (theo mẫu) :
a)
Viết số | Đọc số |
20 | hai mươi |
10 | |
90 | |
70 |
Đọc số | Viết số |
Sáu mươi | 60 |
Tám mươi | |
Năm mươi | |
Ba mươi |
b)
Ba chục : 30 | Bốn chục : … |
Tám chục : … | Sáu chục : … |
Một chục : … | Năm chục : … |
c)
20 : hai chục | 50 : ………… |
70 : … chục | 80 : ………… |
90 : … chục | 30 : ………… |
Lời giải
a)
Viết số | Đọc số |
20 | hai mươi |
10 | mười |
90 | chín mươi |
70 | bảy mươi |
Đọc số | Viết số |
Sáu mươi | 60 |
Tám mươi | 80 |
Năm mươi | 50 |
Ba mươi | 30 |
b)
Ba chục : 30 | Bốn chục : 40 |
Tám chục : 80 | Sáu chục : 60 |
Một chục : 10 | Năm chục : 50 |
c)
20 : hai chục | 50 : năm chục |
70 : bảy chục | 80 : tám chục |
90 : chín chục | 30 : ba chục |
Bài 2. (Trang 127 SGK Toán 1)
Số tròn chục ?
Lời giải
Bài 3. (Trang 127 SGK Toán 1)
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm :
20 … 10 | 40 … 80 | 90 … 60 |
30 … 40 | 80 … 40 | 60 … 90 |
50 … 70 | 40 … 40 | 90 … 90 |
Lời giải
20 > 10 | 40 < 80 | 90 > 60 |
30 < 40 | 80 > 40 | 60 < 90 |
50 < 70 | 40 = 40 | 90 = 90 |