Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 2.31. Luyện tập trang 80 Toán 1
2.31. Luyện tập trang 80 Toán 1
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 1 trang 80. Bài học Luyện tập trang 80 Toán 1
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa: Phép cộng trong phạm vi 10.
Bài 1. (Trang 80 SGK Toán 1)
Tính:
8 + 1 = | 7 + 2 = | 6 + 3 = | 5 + 4 = |
1 + 8 = | 2 + 7 = | 3 + 6 = | 4 + 5= |
9 – 8 = | 9 – 7 = | 9 – 6 = | 9 – 5 = |
9 – 1 = | 9 – 2 = | 9 – 3 = | 9 – 4 = |
Lời giải
8 + 1 = 9 | 7 + 2 = 9 | 6 + 3 = 9 | 5 + 4 = 9 |
1 + 8 = 9 | 2 + 7 = 9 | 3 + 6 = 9 | 4 + 5= 9 |
9 – 8 = 1 | 9 – 7 = 2 | 9 – 6 = 3 | 9 – 5 = 4 |
9 – 1 = 8 | 9 – 2 = 7 | 9 – 3 = 6 | 9 – 4 = 5 |
Bài 2. (Trang 80 SGK Toán 1)
Số?
5 + …. = 9 | 9 – …. = 6 | …..+ 6 = 9 |
4 + …. = 8 | 7 -…… = 5 | …..+ 9 = 9 |
…..+ 7 = 9 | …..+ 3 = 8 | 9 -……= 9 |
Lời giải
5 + 4 = 9 | 9 – 3 = 6 | 3 + 6 = 9 |
4 + 4 = 8 | 7 – 2 = 5 | 0 + 9 = 9 |
2 + 7 = 9 | 5 + 3 = 8 | 9 – 0 = 9 |
Bài 3. (Trang 80 SGK Toán 1)
Điền dấu >, < ,=
5 + 4 ….9 | 6…..5 + 3 | 9 – 0…..8 |
9 – 2…..8 | 9……5 + 1 | 4 + 5…..5 + 4 |
Lời giải
5 + 4 = 9 | 6 < 5 + 3 | 9 – 0 > 8 |
9 – 2 < 8 | 9 > 5 + 1 | 4 + 5 = 5 + 4 |
Bài 4. (Trang 80 SGK Toán 1)
Viết phép tính thích hợp:
Lời giải
Bài 5. (Trang 80 SGK Toán 1)
Hình dưới có mấy hình vuông?
Lời giải
Có 5 hình vuông.