Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100 000 4.11. Diện tích hình chữ nhật
4.11. Diện tích hình chữ nhật
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 3 trang 152. Bài học Diện tích hình chữ nhật.
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 152 SGK Toán 3)
Viết vào ô trống(theo mẫu):
Chiều dài | 5cm | 10cm | 32cm |
Chiều rộng | 3cm | 4cm | 8cm |
Diện tích hình chữ nhật | 5 x 3 = 15 () | ||
Chu vi hình chữ nhật | (5 + 3 ) x 2 =16(cm) |
Bài giải
Chiều dài | 5cm | 10cm | 32cm |
Chiều rộng | 3cm | 4cm | 8cm |
Diện tích hình chữ nhật | 5 x 3 = 15 ( |
10 x 4 =40 ( |
32 x 8 = 256
( |
Chu vi hình chữ nhật | (5 + 3 ) x 2 =16(cm) | (10 + 4) x 2 = 28(cm) | (32 + 8 ) x 2 = 80(cm) |
Bài 2. (Trang 152 SGK Toán 3)
Một miếng bia hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 (
Đáp số: 70
Bài 3. (Trang 152 SGK Toán 3)
Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm;
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm;
Bài giải
a) Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (
b) Đổi: 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180(
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Luyện tập trang 153
Để học tốt, các em có thể xem thêm: