4.2. Luyện tập trang 142
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 3 trang 142. Bài học Luyện tập trang 142
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 142 SGK Toán 3)
Viết (theo mẫu):
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 63 457 | Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy |
4 | 5 | 9 | 1 | 3 | ||
6 | 3 | 7 | 2 | 1 | ||
4 | 7 | 5 | 3 | 5 |
Bài giải
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 63 457 | Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy |
4 | 5 | 9 | 1 | 3 | 45 913 | Bốn mươi năm nghìn chín trăm mười ba |
6 | 3 | 7 | 2 | 1 | 63 721 | Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt |
4 | 7 | 5 | 3 | 5 | 47 535 | Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm |
Bài 2. (Trang 142 SGK Toán 3)
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
31 942 | Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai |
97 145 | |
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm | |
63 211 | |
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt |
Bài giải
Viết số | Đọc số |
31 942 | Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai |
97 145 | Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm |
27 115 | Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm |
63 211 | Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một |
89 371 | Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt |
Bài 3. (Trang 142 SGK Toán 3)
Số ?
a) 36 520 ; 36 521 ; …. ; …. ; …. ; 36 525 ; ….
b) 48 183 ; 48 184 ; …. ; …. ; 48 187 ; …. ; ….
c) 81 317 ; …. ; …. ; …. ; 81 321 ; …. ; ….
Bài giải
a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 36 526.
b) 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ; 48 187 ; 48 188 ; 48 189.
c) 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 ; 81 323.
Bài 4. (Trang 142 SGK Toán 3)
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Bài giải
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Các số có năm chữ số (tiếp theo).
Để học tốt, các em có thể xem thêm: