4.1. Các số có năm chữ số
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 3 trang 140, 141. Bài học Các số có năm chữ số.
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 140 SGK Toán 3)
Viết (theo mẫu):
a) Mẫu:
HÀNG | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000
10 000 10 000 |
1000
1000 1000 |
100
100
|
10
|
1
1 1 1 |
3 | 3 | 2 | 1 | 4 |
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
b)
HÀNG | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000
10 000
|
1000
1000 1000 1000 |
100
100 100
|
10
|
1
1
|
Bài giải
b)
HÀNG | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000
10 000
|
1000
1000 1000 1000 |
100
100 100
|
10
|
1
1
|
2 | 4 | 3 | 1 | 2 |
Viết số: 24 312
Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.
Bài 2. (Trang 141 SGK Toán 3)
Viết (theo mẫu):
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
3 | 5 | 1 | 8 | 7 | ||
9 | 4 | 3 | 6 | 1 | ||
5 | 7 | 1 | 3 | 6 | ||
1 | 5 | 4 | 1 | 1 |
Bài giải
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
3 | 5 | 1 | 8 | 7 | 35 187 | Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy |
9 | 4 | 3 | 6 | 1 | 94 361 | Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt |
5 | 7 | 1 | 3 | 6 | 57 136 | Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu |
1 | 5 | 4 | 1 | 1 | 15 411 | Mười lăm nghìn bốn trăm mười một |
Bài 3. (Trang 141 SGK Toán 3)
Đọc các số: 23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427.
Bài giải
23 116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
12 427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
3116: Ba nghìn một trăm mười sáu.
82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Bài 4. (Trang 141 SGK Toán 3)
Số ?
Bài giải
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Luyện tập trang 142
Để học tốt, các em có thể xem thêm: