96. Luyện tập trang 11
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 11
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 11 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
a)
4 x 5 = | 4 x 3 = | 4 x 8 = | 4 x 10 = |
4 x 7 = | 4 x 2 = | 4 x 6 = | 3 x 9 = |
4 x 9 = | 4 x 1 = | 4 x 4 = | 2 x 9 = |
b)
2 x 3 = | 3 x 4 = | 2 x 4 = | 1 x 4 = |
3 x 2 = | 4 x 3 = | 4 x 2 = | 4 x 1 = |
Bài giải
a)
4 x 5 = 20 | 4 x 3 = 12 | 4 x 8 = 32 | 4 x 10 = 40 |
4 x 7 = 28 | 4 x 2 = 8 | 4 x 6 = 24 | 3 x 9 = 27 |
4 x 9 = 36 | 4 x 1 = 4 | 4 x 4 = 16 | 2 x 9 = 18 |
b)
2 x 3 = 6 | 3 x 4 = 12 | 2 x 4 = 8 | 1 x 4 = 4 |
3 x 2 = 6 | 4 x 3 = 12 | 4 x 2 = 8 | 4 x 1 = 4 |
Bài 2. (Trang 11 VBT Toán 2)
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
a) 4 x 6 + 6
b) 4 x 7 + 12
c) 4 x 9 + 24
d) 4 x 2 + 32
Bài giải
Bài 3. (Trang 11 VBT Toán 2)
Mỗi ngày Lê học 4 giờ. Hỏi 5 ngày Lê học bao nhiêu giờ ?
Bài giải
5 ngày Lê học số giờ là:
4 x 5 = 20 (giờ)
Đáp số: 20 giờ
Bài 4. (Trang 11 VBT Toán 2)
Số ?
a) 4 ; 8 ; 12 ; …. ; ….
b) 36 ; 32 ; 28 ; … ; ….
Bài giải
a) 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20
b) 36 ; 32 ; 28 ; 24 ; 20
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Bảng nhân 5
Để học tốt, các em có thể xem thêm: