83. Ôn tập về đo lường
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về đo lường
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 90 VBT Toán 2)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Con vịt cân nặng …………..
Quả dưa cân nặng …………..
Hòa cân nặng ……………..
Bài giải
Con vịt cân nặng 3kg
Quả dưa cân nặng 4kg
Hòa cân nặng 30kg
Bài 2. (Trang 90 VBT Toán 2)
Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng 10 có …… ngày; có …… ngày chủ nhật là các ngày ……………………
b) Tháng 11 có …… ngày; có …… ngày chủ nhật và có …… ngày thứ năm
c) Tháng 12 có …… ngày; có ngày chủ nhật và có …… ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ …… ngày
Bài giải
a) Tháng 10 có 31 ngày; có ngày chủ nhật là các ngày 5; 12; 19; 26.
b) Tháng 11 có 30 ngày; có 5 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ năm
c) Tháng 12 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ 8 ngày
Bài 3. (Trang 91 VBT Toán 2)
Xem tờ lịch của bài hai rồi điền tên ngày trong tuần vào chỗ chấm:
a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ ………….
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ ………….
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ ………….
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ ………….
c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ ………….
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ ………….
Bài giải
a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ bảy
c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ tư
Bài 4. (Trang 91 VBT Toán 2)
Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Lan vào học lúc …… giờ
b) Lan ra chơi lúc ………………..
c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc ………………..
Bài giải
a) Lan vào học lúc 7 giờ
b) Lan ra chơi lúc 9 giờ
c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc 11 giờ
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập về giải toán.