Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 77. Thực hành xem lịch
77. Thực hành xem lịch
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Thực hành xem lịch
Bài 1. (Trang 83 VBT Toán 2)
Viết tiếp các ngày còn thiếu trong lịch tháng 1 (có 31 ngày)
1 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 3 | ||||||
5 | 9 | ||||||
13 | 18 | ||||||
21 | |||||||
27 | 31 |
Bài giải
1 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
26 | 27 | 28 | 28 | 30 | 31 |
Bài 2. (Trang 83 VBT Toán 2)
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày)
4 |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | |||||||
30 |
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống:
- Tháng 4 có … ngày thứ 7. Đó là các ngày: …
- Thứ năm tuần này là ngày 22 tháng 4. Thứ năm tuần trước là ngày … . Thứ năm tuần sau là ngày …
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ …
c) Khoanh vào các ngày: 15 tháng 4, 22 tháng 4, 30 tháng 4, 1 tháng 4 của tờ lịch trên.
Bài giải
(a); (c)
b)
- Tháng 4 có 4 ngày thứ 7. Đó là các ngày: 3; 10; 17; 24
- Thứ năm tuần này là ngày 22 tháng 4. Thứ năm tuần trước là ngày 15 tháng 4 . Thứ năm tuần sau là ngày 29 tháng 4
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu.
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập chung trang 84
Để học tốt, các em có thể xem thêm: