1. Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì II – đề số 1
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Chữ số 7 trong số thập phân 41,274 thuộc hàng nào ?
A. Hàng phần trăm
B. Hàng trăm
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
b) Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4,005
B. 45
C. 4,05
D. 4,0005
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Tỉ số phần trăm của hai số 35,7 và 50 là:
b) Để có thì giá trị lớn nhất của số tự nhiên x là:
Câu 3:Viết tiếp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác AED có kích thước như trên hình vẽ.
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD …
b) Diện tích hình thang EBCD …
Câu 4: Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Khoảng thời gian từ 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là:
a) 20 phút …
b) 30 phút …
c) 40 phút …
d) 50 phút …
1.2. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 4 ngày 15 giờ + 2 ngày 14 giờ
b) 5 phút 25 giây x 4
Câu 2: Tìm x, biết:
a)
b)
Câu 3: Hai oto cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh Quảng Ngãi và Phú Yên đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 3 giờ. Biết nơi gặp nhau cách Quảng Ngãi 120km, vận tốc đi từ Phú Yên hơn vận tốc xe đi từ Quảng Ngãi 10km/giờ. Tính quãng đường từ Quảng Ngãi đến Phú Yên ?
Câu 4: Cho hình bên, biết MNEF là hình vuông có cạnh 5,5 cm,
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 3 giờ 15 phút x 2 + 4 giờ 20 phút x 2
b) 18 giờ 35 phút x 4 – 15 giờ 10 phút x 4
c) 24 phút 30 giây : 5 + 25 phút 30 giây : 5
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Khoanh B
b) Khoanh A
Câu 2:
a) Đáp án đúng là: 71,4%. Điền dấu x vào đáp án: 71,4%
b) Đáp án đúng là: 4. Điền dấu x vào đáp án: 4
Câu 3:
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là
b) Diện tích hình thang EBCD là
Câu 4:
Đáp án đúng là 30 phút. Điền dấu x vào đáp án: 30 phút
2.2 Tự luận
Câu 1:
a) 7 ngày 5 giờ
b) 6 phút 40 giây
Câu 2:
Câu 3:
Vận tốc ô tô khởi hành từ Quảng Ngãi: 120 : 3 = 40 (km/giờ)
Vận tố ô tô khởi hành từ Phú Yên: 40 + 10 = 50 (km/giờ)
Tổng vận tốc hai xe: 40 + 50 = 90 (km/giờ)
Quãng đường từ Quảng Ngãi đến Phú Yên: 90 x 3 = 270 (km)
Đáp số: 270 km
Câu 4: MNEF là hình vuông có cạnh 5,5 cm
Nên MN = ME = 5,5 cm
Diện tích hình thang MNPQ là: (5,5 + 11) x 5,5 : 2 = 45,375 (
Đáp số: 45,375
Câu 5:
a) 3 giờ 15 phút x 2 + 4 giờ 20 phút x 2
= (3 giờ 15 phút + 4 giờ 20 phút) x 2
= 7 giờ 35 phút x 2 = 14 giờ 70 phút = 15 giờ 10 phút
b) 18 giờ 35 phút x 4 – 15 giờ 10 phút x 4
= ( 18 giờ 35 phút – 15 giờ 10 phút) x 4
= 3 giờ 25 phút x 4 = 12 giờ 100 phút = 13 giờ 40 phút
c) 24 phút 30 giây : 5 + 25 phút 30 giây : 5
= (24 phút 30 giây + 25 phút 30 giây) : 5
= 49 phút 60 giây : 5 = 50 phút : 5
= 10 phút