1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 giữa học kì I – đề số 1
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Đồng hồ bên chỉ:
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
57 x 5
75 x 2
84 : 2
75 : 5
Câu 4: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 9cm . . . 509cm
4m 3dm . . . 403dm
b) 5m 7cm . . . 570cm
9m 3dm . . . 93dm
Câu 5: Tìm x:
a) 124 + x = 147
b) x – 54 = 162
Câu 6: Cho các số 1; 2; 3:
a) Số lớn nhất có ba chữ số trên là . . .
b) Số bé nhất có ba chữ số trên là . . .
Câu 7: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 642 = 600 + 40 + 2
a) 521 = . . . . . . . . . . . . .
b) 405 = . . . . . . . . . . . . .
c) 963 = . . . . . . . . . . . . .
d) 811 = . . . . . . . . . . . . .
Câu 8: Ghi giá trị của chữ số 9 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 195 | 619 | 912 | 398 |
Giá trị của chữ số | 90 |
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Đồng hồ bên chỉ 5 giờ. Chọn đáp án C.
Câu 2:
Câu 3: Đặt tính rồi tính
Câu 4: Ta có:
a) 5m 9cm = 509cm
4m 3dm < 403dm
b) 5m 7cm < 570cm
9m 3dm = 93dm
Câu 5:
Câu 6:
a) Số lớn nhất có ba chữ số trên là 321
b) Số bé nhất có ba chữ số trên là 123
Câu 7:
a) 521 = 500 + 20 + 1
b) 405 = 400 + 5
c) 963 = 900 + 60 + 3
d) 811 = 800 + 10 + 1
Câu 8: Ta có bảng sau:
Số | 195 | 619 | 912 | 398 |
Giá trị của chữ số | 90 | 9 | 900 | 90 |