17. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì II – đề số 17
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình chữ nhật là hình tứ giác
b) Hình tứ giác là hình chữ nhật.
c) Hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông là hình vuông.
Câu 2: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
b) 7 x 3 + 2 x 3
Câu 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
Số đã cho | 164m | 1024l | 628m |
Giảm 4 lần | |||
Gấp 5 lần |
Câu 4: Tìm x:
a)
b)
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số lớn | Số bé | Số lớn gấp mấy lần số bé | Số bé bằng một phần mấy số lớn |
150 | 3 | ||
142 | 2 | ||
1635 | 5 |
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:
a) (18725 + 3710) x 2 = …..
b) 4746 : 2 x 5 = …..
Câu 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Câu 8: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Đ
b) S
c) Đ
Câu 2: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) =
b) =
Câu 3:
Số đã cho | 164m | 1024l | 628m |
Giảm 4 lần | 41m | 256 |
157m |
Gấp 5 lần | 820m | 5120 |
3140m |
Câu 4: Tìm x:
a)
x = 10 176
b)
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số lớn | Số bé | Số lớn gấp mấy lần số bé | Số bé bằng một phần mấy số lớn |
150 | 3 | 50 | |
142 | 2 | 71 | |
1635 | 5 | 327 |
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:
a) (18725 + 3710) x 2
= 22 435 x 2
= 44 870
b) 4746 : 2 x 5
= 2373 x 5
= 11 865
Câu 7:
Số lít dầu trong thùng lớn là:
85 x 3 = 255 (
Số lít dầu trong cả hai thùng là:
85 + 255 = 340 (
Đáp số: 340 lít dầu
Câu 8: Đồng hồ bên chỉ 12 giờ 25 phút.