18. Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối học kì I – đề số 18
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
+) 5 x 6 = ….. + ….. = 50
+) 6 x 8 = ….. : 2 = …..
+) 138 – 15 = ….. + 23 = …..
+) 45 : 5 = ….. : ….. = 3
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ….. cm
1m = ….. dm
37dm – 15dm = ….. dm
1000km – 150km = ….. km
Câu 3: Đặt tính rồi tính
+) 456 + 158
+) 427 – 125
+) 895 – 312
+) 927 – 410
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là:
A. 50
B. 51
C. 52
D. 53
b) 3m = ….. cm
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 300
C. 3
D. 3000
Câu 5: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 3m 50cm 3m 55cm
b) 5m 50cm
c) 7m 50cm
d) 4m
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:
a) 572 – 50 + 8 = …..
b) 600 + 9 x 5 = …..
Câu 7: Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Hình bên có:
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 4 góc vuông
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
+) 5 x 6 = 30 + 20 = 50
+) 6 x 8 = 48 : 2 = 24
+) 138 – 15 = 123 + 23 = 146
+) 45 : 5 = 9 : 3 = 3
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = 100 cm
1m = 10 dm
37dm – 15dm = 22 dm
1000km – 150km = 850 km
Câu 3:
456+ 158614
427- 125302
895- 312583
927- 410517
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Khoanh D
b) Khoanh B
Câu 5: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) <
b) <
c) >
d) =
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:
a) 572 – 50 + 8
= 522 + 8 = 530
b) 600 + 9 x 5
= 600 + 45 = 645
Câu 7:
Số trang sách Uyên đã đọc được là:
351 : 3 = 117 (trang)
Số trang sách Uyên còn phải đọc tiếp là:
351 – 117 = 234 (trang)
Đáp số: 234 trang.
Câu 8: Khoanh B