8. Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì I – đề số 8
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a) Phân số chỉ phần có tô màu của hình dưới là:
A.
B.
C.
D.
b) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A.
B.
C.
D.
c) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,05
d) 3,5 được viết dưới dạng hỗn số là;
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Câu nào sau đây Đúng, câu nào Sai:
a) | b) |
c) 9 060 m = 90 km 60 m | d) 9 060 m = 9 km 60 m |
e) 1 tấn 5 kg = 10,05 tạ | f) 1 tấn 5 kg = 1,005 tạ |
g) 4 008 dm2 = 4,8 m2 | h) 400,8 dm2 = 40,08 m2 |
Câu 3: Điền dấu x vào o trống sau kết quả đúng:
a) Phép tính có kết quả là:
b) Phép tính có kết quả là:
c) Phép tính có kết quả là;
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
Một tấm bảng hình chữ nhật, có diện tích 2,8 dm2, chiều rộng đo được 14 cm, vậy chiều dài của tấm bảng là: …
1.2. Tự luận
Câu 1: Tìm , biết:
a)
b)
c)
Câu 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân với các đơn vi đo:
a) Bằng mét:
9 m 2 dm = …
182 cm = …
6 m 47 mm = …
b) Bằng mét vuông:
3 m2 11 dm2 = …
37 m2 8 dm2 = …
12 m2 398 cm2 = …
Câu 3:
a) Viết phân số
b) Gửi tiết kiệm 3 000 000 với lãi suất 1,25% một tháng thì mỗi tháng nhận được bao nhiêu tiền lãi?
Câu 4: Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC = 16 cm. Trên đường cao AI lấy điểm O sao cho
Câu 5: Tính nhanh:
a)
b)
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Khoanh B
B. Khoanh D
C. Khoanh B
D. Khoanh D
Câu 2:
- Các câu đúng: (a), (d), (e)
- Các câu sai: (b), (c), (f), (g), (h)
Câu 3:
Câu 4:
Đáp án: 2 cm
2.2 Tự luận
Câu 1: Tìm
a)
b)
c)
Câu 2:
a) 9 m 2 dm = 5,2 m
182 cm = 1,82 m
6 m 47 mm = 6,047 m
b) 3 m2 11 dm2 = 3,11 m2
37 m2 8 dm2 = 37,08 m2
12 m2 398 cm2 = 12,0398 m2
Câu 3:
b) Số tiền lãi mỗi tháng nhận được là;
(3 000 000 x 1,25) : 100 = 37 500 (đồng)
Đáp số: 37 500 đồng
Câu 4:
Chiều cao của AI là: 144 x 2 : 16 = 18 (cm)
Diện tích tam giác OBC là: 16 x 6 : 2 = 48 (cm2)
Đáp số: 48 cm2
Câu 5: