6. Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì I – đề số 6
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1:
a) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:
A. 3,709
B. 0,730
C. 0,379
D. 0,973
b) Số thập phân 0,250 bằng phân số:
A.
B.
C.
D.
c) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 87,32
B. 8,732
C. 87,032
D. 87,0032
d) Số bé nhất trong các số 4,325; 4,523; 4,253; 4,352 là:
A. 4,325
B. 4,523
C. 4,253
D. 4,352
Câu 2:
a) Giá trị của biểu thức là:
A. 851,126
B. 85,1126
C. 8,51126
D. 851,26
b) Kết quả phép tính là:
A.
B.
C.
D.
c) Nếu thì giá trị biểu thức là:
A. 2,119
B. 21,19
C. 211,9
D. 2119
d) . Số thích hợp viết vào ô trống là:
A. 0,9
B. 9
C. 90.
D. 0,9
Câu 3:
a) 107 m2 = …cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1,07
B. 10,7
C. 10 070
D. 1 070000
b) 18 m2 = … ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1 800
B. 0,18
C. 0,0018
D. 0,018
Câu 4: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là:
A. 210 m
B. 140 m
C. 150 m
D. 180 m
1.2. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 479,25 + 38,49
b) 752,34 – 463,568
c) 643,15 x 8,9
d) 210,3264 : 6,54
Câu 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
12,3 dm ; 15,6 m ; 0,957 m ; 8,75 dm.
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
7 000 ha ; 1 200 dam2 ; 19,2 m2; 1 400 m2
Câu 3:
a) Tìm một số biết 15% của nó là 36.
b) Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5% tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
Câu 4: Cho hình vẽ sau:
Tính diện tích hình tam giác EDC theo 2 cách, biết AB = 3,5 cm; BC = 2,6 cm; EB = 2 cm
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi tham khảo thêm)
Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đo, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời đang chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu?
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Khoanh B
b) Khoanh C
c) Khoanh C
d) Khoanh C
Câu 2:
a) Khoanh A
b) Khoanh B
c) Khoanh B
d) Khoanh D
Câu 3:
a) Khoanh D
b) Khoanh C
Câu 4:
Khoanh B
2.2 Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 517,74
b) 288,754
c) 5724,035
d) 32,16
Câu 2:
a)
b)
Câu 3:
a) Số phải tìm là: 36 x 100 : 15 = 240
b) 2 tạ = 200 kg
Số gạo của cửa hàng có trước khi bán là:
200 x 100 : 12,5 = 1 600 (kg) = 1,6 (tấn)
Đáp số: 1,6 tấn
Câu 4:
Cách 1:
Diện tích hình tam giác ECD là: (3,5 x 2,6) : 2 = 4,55 (cm2)
Đáp số: 4,55 cm2
Cách 2:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3,5 x 2,6 = 9,1 (cm2)
Diện tích hình tam giác EBC là: (2 x 2,6) : 2 = 2,6 (cm2)
Diện tích hình tam giác AED là: (1,5 x 2,6) : 2 = 1,95 (cm2)
Diện tích hình tam giác EDC là: 9,1 – 2,6 – 1,95 = 4,55 (cm2)
Đáp số: 4,55 cm2
Câu 5:
Chiều dài bóng của cây cọc thứ nhất gấp chiều dài của cây cọc thứ nhất số lần là:
234 : 156 = 1,5 (lần)
Vậy chiều dài bóng của cây coc thứ hai là: 104 x 1,5 = 156 (cm)
Đáp số: 156 cm