Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 50. 12 trừ đi một số: 12 – 8
50. 12 trừ đi một số: 12 – 8
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: 12 trừ đi một số: 12 – 8
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 54 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
a)
8 + 4 = | 5 + 7 = | 9 + 3 = | 6 + 6 = |
4 + 8 = | 7 + 5 = | 3 + 9 = | 12 – 6 = |
12 – 8 = | 12 – 5 = | 12 – 9 = | 10 + 2 = |
12 – 4 = | 12 – 7 = | 12 – 3 = | 12 – 2 = |
b)
12 – 2 – 3 = | 12 – 2 – 7 = | 12 – 2 – 4 = |
12 – 5 = | 12 – 9 = | 12 – 6 = |
Bài giải
a)
8 + 4 = 12 | 5 + 7 = 12 | 9 + 3 = 12 | 6 + 6 = 12 |
4 + 8 = 12 | 7 + 5 = 12 | 3 + 9 = 12 | 12 – 6 = 6 |
12 – 8 = 4 | 12 – 5 = 7 | 12 – 9 = 3 | 10 + 2 = 12 |
12 – 4 = 8 | 12 – 7 = 5 | 12 – 3 = 9 | 12 – 2 = 10 |
b)
12 – 2 – 3 = 7 | 12 – 2 – 7 = 3 | 12 – 2 – 4 = 6 |
12 – 5 = 7 | 12 – 9 = 3 | 12 – 6 = 6 |
Bài 2. (Trang 54 VBT Toán 2)
Đặt tính rồi tính:
12 – 8 12 – 3 12 – 5 12 – 9 12 – 4
Bài giải
Bài 3. (Trang 54 VBT Toán 2)
Có 12 quả trứng, trong đó có 8 quả trứng gà, còn lại là trứng vịt. Hỏi có mấy quả trứng vịt ?
Bài giải
Số quả trứng vịt là:
12 – 8 = 4 (quả)
Đáp số: 4 quả
Bài 4. (Trang 54 VBT Toán 2)
Số ?
a) b)
Bài giải
a) b)
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 32 – 8
Để học tốt, các em có thể xem thêm: