2. Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 2
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a) Phân số bằng phân số:
A.
B.
C.
D.
b) Phân số
A. phân số bé hơn 1
B. phân số lớn hơn 1
C. phân số bằng 1
D. phân số tối giản
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
c) 5 giờ 15 phút > 300 phút
d) 5700 dm2 < 5 m2 70 dm2
Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thứ nhất | 3 | 7 | 13 | 17 |
Số thứ hai | 2 | 5 | 11 | 15 |
Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất |
Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống đặt sau kết quả đúng:
Tổng của hai số là 954. Tỉ của hai số đó là
A. 623 và 331
B. 530 và 424
C. 624 và 330
D. 532 và 422
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được
1.2. Tự luận
Câu 1:
a) Rút gọn rồi tính:
b) Tính rồi rút gon:
Câu 2: Tìm x, biết
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 352 m, chiều rộng bằng
Câu 4: Ba tổ công nhân cùng làm chung một công việc. Tổ thứ nhất làm được
Câu 5: Tìm a bằng cách thuận tiện nhất
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Chọn C
b) Chọn A
Câu 2:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 3:
Số thứ nhất | 3 | 7 | 13 | 17 |
Số thứ hai | 2 | 5 | 11 | 15 |
Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất |
Câu 4:
Đánh dấu x vào: B
Câu 5:
Điền
2.2 Tự luận
Câu 1:
a) Rút gọn rồi tính:
b) Tính rồi rút gọn:
Câu 2:
a)
b)
c)
d)
Câu 3:
Nửa chu vi thửa ruộng là: 352 : 2 = 176 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là: (176 : 11) x 5 = 80 (m)
Chiều dài thửa ruộng là; 176 – 80 = 96 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 80 x 96 = 7680 (m2)
Đáp số: 7680 m2
Câu 4:
Cả ba tổ làm được số phần công viêc là:
Trung bình mỗi tổ làm được là:
Đáp số:
Câu 5: