Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 152. Luyện tập chung trang 77
152. Luyện tập chung trang 77
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập chung trang 77
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 77 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Năm trăm mười bảy | 517 | 5 | 1 | 7 |
Hai trăm tám mươi lăm | ||||
934 | ||||
2 | 0 | 8 | ||
7 | 2 | 0 |
Bài giải
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Năm trăm mười bảy | 517 | 5 | 1 | 7 |
Hai trăm tám mươi lăm | 285 | 2 | 8 | 5 |
Chín trăm ba mươi tư | 934 | 9 | 3 | 4 |
Hai trăm linh tám | 208 | 2 | 0 | 8 |
Bảy trăm hai mươi | 720 | 7 | 2 | 0 |
Bài 2. (Trang 77 VBT Toán 2)
Số ?
Bài giải
Bài 3. (Trang 77 VBT Toán 2)
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4. (Trang 77 VBT Toán 2)
Giá tiền một chiếc bút chì màu là 800 đồng, giá tiền một cái kéo nhiều hơn giá tiền một chiếc bút chì màu là 200 đồng. Hỏi giá tiền một cái kéo là bao nhiêu đồng ?
Bài giải
Giá tiền của cái kéo là:
800 + 200 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng
Bài 5. (Trang 77 VBT Toán 2)
Tô màu số ô vuông ở mỗi hình:
Bài giải
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập chung trang 78
Để học tốt, các em có thể xem thêm: