14. Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì I – đề số 14
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
1.1 Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 89,005 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 5
b) Số đo chuyển thành số thập phân thì được:
A.
B.
C.
D.
c) . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
a) Khoanh vào số bé nhất trong các số:
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số:
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Phép tính có kết quả là:
b) Phép tính có kết quả là:
c) Phép tính có kết quả là:
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một người mua gạo hết 1650000 đồng. Sau khi bán hết số gạo, người đó thu được 1773750 đồng. Như vậy:
a) Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền vốn là ……….
b) Tỉ số phần trăm của tiền bán lãi so với tiền vốn là ……….
1.2. Tự luận
Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a)
b)
c)
Câu 2:
a) Viết các hỗn số thành số thập phân:
b) Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:
Câu 3: Tính:
a) 12% của 795 tấn
b) 89% của 232 tạ
c) 0,3% của 147 m
d) 21% của 530 l
Câu 4: Cho tam giác ABC có đáy BC là 18 cm, chiều cao AI là 8 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (như hình vẽ).
a) Diện tích tam giác ABM.
b) Tìm tỉ số phần trăm diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC.
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Khoanh C.
b) Khoanh B.
c) Khoanh C.
Câu 2:
a) Khoanh vào số 58,032
b) Khoanh vào số 16,99
Câu 3:
a) 96,11: S ; 96,56: Đ
b) 72,01: Đ; 72,89: D
c) 1711,25: Đ; 171,125: S
Câu 4:
a) 107,5%
b) 7,5%
2.2 Tự luận
Câu 1:
a)
b)
c)
Câu 2:
a)
b)
Câu 3:
a)
b)
c)
d)
Câu 4:
a) Gọi M là trung điểm của BC. Ta có
Diện tích tam giác ABM là:
b) Diện tích tam giác ABC là:
Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC là: