Trang chủ
LỚP 2 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 135. Các số từ 101 đến 110
135. Các số từ 101 đến 110
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Các số từ 101 đến 110
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 57 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu):
Bài giải
Bài 2. (Trang 58 VBT Toán 2)
Viết (theo mẫu)
Viết số | Đọc số |
105 | một trăm linh lăm |
102 | |
104 | |
một trăm linh chín | |
107 | |
một trăm linh tám | |
110 | |
106 | |
một trăm linh một | |
một trăm linh ba |
Bài giải
Viết số | Đọc số |
105 | một trăm linh lăm |
102 | một trăm linh hai |
104 | một trăm linh bốn |
109 | một trăm linh chín |
107 | một trăm linh bảy |
108 | một trăm linh tám |
110 | một trăm mười |
106 | một trăm linh sáu |
101 | một trăm linh một |
103 | một trăm linh ba |
Bài 3. (Trang 58 VBT Toán 2)
Điền vào chỗ trống:
Bài giải
Bài 4. (Trang 58 VBT Toán 2)
a) Viết các số 108; 109; 105; 103 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 106; 101; 104; 102 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài giải
a) 103; 105; 108; 109
b) 106; 104; 102; 101
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Các số từ 111 đến 200
Để học tốt, các em có thể xem thêm: