107. Số bị chia, số chia – Thương
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Số bị chia, số chia – Thương
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 25 VBT Toán 2)
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
6 : 2 = 3 | 6 | 2 | 3 |
12 : 2 = …. | |||
18 : 2 = …. | |||
10 : 2 = …. | |||
20 : 2 = …. |
Bài giải
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
6 : 2 = 3 | 6 | 2 | 3 |
12 : 2 = 6 | 12 | 2 | 6 |
18 : 2 = 9 | 18 | 2 | 9 |
10 : 2 = 5 | 10 | 2 | 5 |
20 : 2 = 10 | 20 | 2 | 10 |
Bài 2. (Trang 25 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
2 × 7 = …. 2 × 8 = …. 2 × 9 = …. 2 × 10 = ….
14 :2 = …. 16 : 2 = …. 18 : 2 = …. 20 : 2 = ….
Bài giải
2 × 7 = 14 2 × 8 = 16 2 × 9 = 18 2 × 10 = 20
14 :2 = 7 16 : 2 = 8 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10
Bài 3. (Trang 25 VBT Toán 2)
Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
2 × 3 = 6 | 6 : 2 = 3 | 6 | 2 | 3 |
6 : 3 = 2 | ||||
2 × 4 = 8 | ||||
2 × 5 = 10 | ||||
Bài giải
Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
2 × 3 = 6 | 6 : 2 = 3 | 6 | 2 | 3 |
6 : 3 = 2 | 6 | 3 | 2 | |
2 × 4 = 8 | 8 : 2 = 4 | 8 | 2 | 4 |
8 : 4 = 2 | 8 | 4 | 2 | |
2 × 5 = 10 | 10 : 2 = 5 | 10 | 2 | 5 |
10 : 5 = 2 | 10 | 5 | 2 |
Bài 4. (Trang 25 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
10 – 2 = …. 16 – 2 = …. 20 – 2 = ….
10 : 2 = …. 16 : 2 = …. 20 : 2 = ….
Bài giải
10 – 2 = 8 16 – 2 = 14 20 – 2 = 18
10 : 2 = 5 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Bảng chia 3.
You do not have to complete your mission the day prior to
Essay affordable-papers.net assistance online is a superb way that you solve your academic problems.
the deadline .