102. Luyện tập chung trang 20
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập chung trang 20
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 20 VBT Toán 2)
Tính nhẩm:
a)
2 × 6 = …. 5 × 10 = …. 5 × 5 = …. 2 × 4 = ….
3 × 6 = …. 4 × 9 = …. 4 × 4 = …. 3 × 9 = ….
4 × 6 = …. 3 × 8 = …. 3 × 3 = …. 4 × 7 = ….
5 × 6 = …. 2 × 7 = …. 2 × 2 = …. 5 × 6 = ….
b)
2 × 3 = …. 4 × 3 = …. 3 × 5 = …. 4 × 5 = ….
3 × 2 = …. 3 × 4 = …. 5 × 3 = …. 5 × 4 = ….
Bài giải
a)
2 × 6 = 12 5 × 10 = 50 5 × 5 = 25 2 × 4 = 8
3 × 6 = 18 4 × 9 = 36 4 × 4 = 16 3 × 9 = 27
4 × 6 = 24 3 × 8 = 24 3 × 3 = 9 4 × 7 = 28
5 × 6 = 30 2 × 7 = 14 2 × 2 = 4 5 × 6 = 30
b)
2 × 3 = 6 4 × 3 = 12 3 × 5 = 15 4 × 5 = 20
3 × 2 = 6 3 × 4 = 12 5 × 3 = 15 5 × 4 = 20
Bài 2. (Trang 20 VBT Toán 2)
Số ?
Thừa số | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Thừa số | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tích |
Bài giải
Thừa số | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Thừa số | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tích | 12 | 21 | 24 | 45 | 50 | 36 | 24 | 14 |
Bài 3. (Trang 20 VBT Toán 2)
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
4 × 5 …. 4 × 6 3 × 8 …. 4 × 8
4 × 3 …. 3 × 4 5 × 7 …. 2 × 10
2 × 9 …. 4 × 4 2 × 5 …. 5 × 2
Bài giải
4 × 5 < 4 × 6 3 × 8 < 4 × 8
4 × 3 = 3 × 4 5 × 7 > 2 × 10
2 × 9 > 4 × 4 2 × 5 = 5 × 2
Bài 4. (Trang 20 VBT Toán 2)
Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 7 học sinh trồng được bao nhiêu cây hoa ?
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
7 học sinh trồng được số cây hoa là:
5 × 7 = 35 (cây hoa)
Đáp số: 35 cây hoa.
Bài 5. (Trang 20 VBT Toán 2)
Một đoạn dây đồng được uốn thành hình ngôi sao (như hình vẽ), mỗi cạnh đều có độ dài 4cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
Bài giải
Cách 1:
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 40 (cm)
Cách 2:
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
4 × 10 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm.
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Phép chia.